DỊCH THUẬT sang tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp …
Thông dịch trực tuyến miễn phí được phát triển bởi các định nghĩa từ điển, phát âm, từ đồng nghĩa, các ví dụ và hỗ trợ 19 ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất trên trang mạng.
Đọc thêmThông dịch trực tuyến miễn phí được phát triển bởi các định nghĩa từ điển, phát âm, từ đồng nghĩa, các ví dụ và hỗ trợ 19 ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất trên trang mạng.
Đọc thêm"không liền mạch" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "không liền mạch" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe : non sequitur. Câu ví dụ
Đọc thêmTrái nghĩa: ngược. (Khẩu ngữ) ổn thoả, không gặp vướng mắc, trở ngại gì. việc đó khó xuôi. "Tính bài lót đó luồn đây, Có ba trăm lạng, việc này mới xuôi." (TKiều) (câu thơ, câu văn) trúc trắc, không vần, không liền mạch. văn viết không xuôi. câu thơ đọc khá xuôi ...
Đọc thêmGoogle Dịch. Phát hiện ngôn ngữ. swap_horiz. Trung (Giản thể) 0 / 5.000. Bản dịch. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
Đọc thêmMiết là gì: Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng vật nhẵn vừa ép vừa trượt trên một vật khác, thường để lèn cho chặt hoặc làm cho nhẵn 2 Phụ từ 2.1 (làm việc gì) liền một mạch, không chịu thôi, không chịu nghỉ...
Đọc thêmBạn sẽ thấy nhiều biển báo trên đường có từ 'fart/xì hơi' ở Đan Mạch và đó là vì từ 'fart' có nghĩa là tốc độ trong tiếng Đan Mạch. Tuy nhiên, hãy cẩn trọng, điều đó chỉ buồn cười cho đến khi bạn bị phạt nặng vì lái xe quá tốc độ cho phép! 28.
Đọc thêmĐịa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung. Hotline: 0942 079 358. Email: [email protected]. ; Soha tra từ - …
Đọc thêmNhững điểm chính. Trong chuyển vị các động mạch lớn (d-TGA) lệch phải, động mạch chủ phát sinh từ tâm thất phải và động mạch phổi phát sinh từ tâm thất trái, dẫn đến tuần hoàn phổi và tuần hoàn toàn thân độc lập. d-TGA không tương thích với sự sống trừ khi sự ...
Đọc thêmNghĩa của từ Liền liền - Từ điển Việt - Việt: (Khẩu ngữ) nhanh và liền một mạch không ngớt
Đọc thêmCambridge Dictionary -Từ điển tiếng Anh, Bản dịch tiếng Anh-Tây Ban Nha và Bản nghe phát âm tiếng Anh Anh & Anh Mỹ từ Cambridge University Press
Đọc thêmBản dịch "không liền mạch" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. Lắng nghe hơi thở nhỏ, không liền mạch của nó, tiếng ho, tiếng rên rỉ của nó. Listened to his ragged little breaths, his coughing, his whimpering. Nó có nhiều lổ …
Đọc thêmĐịnh nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng liền một mạch trong tiếng Trung. Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Đọc thêm1 Phụ từ. 1.1 một cách liên tục do được lặp lại nhiều lần hoặc liên tiếp không bị ngắt quãng; 1.2 (làm việc gì) một mạch không ngừng, không có sự ngắt quãng giữ chừng; 1.3 ngay tức thời (sau sự việc có liên quan); 1.4 không phải chỉ có tính chất nhất thời, trong một thời gian, mà suốt từ đó về sau là ...
Đọc thêmVí dụ về sử dụng Liền mạch trong một câu và bản dịch của họ. Những thay đổi này sẽ được liền mạch và phần lớn là vô hình đối với chúng tôi. Their space ships are cammoflaged and mostly invisible to us. Liền mạch thiết kế của apparance. Seamlessness design of apparance. Khi nền ...
Đọc thêmCheck 'liền mạch' translations into English. Look through examples of liền mạch translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar. ... Mục tiêu của bộ ba này là "để tạo ra một cuộc hành trình âm nhạc liền mạch cho người xem từ đầu đến cuối". The trio's goal "was to create a ...
Đọc thêmBRING SOMETHING IN ý nghĩa, định nghĩa, BRING SOMETHING IN là gì: 1. to introduce something new such as a product or a law: 2. to make money: 3. to ask someone to…. Tìm hiểu thêm.
Đọc thêmBản dịch "tĩnh mạch" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. ghép từ. tất cả. chính xác. bất kỳ. Truyền tĩnh mạch globulin miễn dịch. I.V. immunoglobulin. OpenSubtitles2018.v3. Bảo con bé ta phải tiêm thuốc vào tĩnh mạch .
Đọc thêm1. ĐỊNH NGHĨA. Gãy xương là sự phá hủy đột ngột các cấu trúc bên trong của xương do nguyên nhân cơ học. Cấc cấu trúc bao gồm: a. Các cấu trúc chính của xương: – Màng xương và hệ thống các mạch máu của màng xương. – Xương (xương cứng và xương xốp). – …
Đọc thêmTừ điển Trần Văn Chánh. (văn) ① Kĩ, tỉ mỉ, chăm chú. 【 】 đế thị [dìshì] Nhìn kĩ, chăm chú nhìn; ② (tôn) Lẽ, ý nghĩa, (đạo) lí, lời chân thật, chân ngôn: Lẽ phải, chân lí; Chân lí vi diệu; Tứ đế (bốn chân ngôn của nhà Phật). Từ điển ...
Đọc thêm"liền mạch" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "liền mạch" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe. Câu ví dụ
Đọc thêmvết thương đã liền da Phụ từ một cách không ngừng, không có sự gián đoạn thắng liền ba trận đọc liền một mạch cho đến hết nhiều đêm liền không ngủ Đồng nghĩa: liền tù tù, luôn ngay lập tức uống hết chỗ thuốc này là bệnh khỏi liền nhận được tin liền đi ngay
Đọc thêmViệc sử dụng yến mạch mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe như: Tốt cho tim mạch: Yến mạch có hàm lượng cao chất xơ hòa tan, giúp giảm hấp thu cholesterol vào máu. Nhờ đó, loại ngũ cốc này giúp ngăn ngừa các cơn đau tim, tình trạng đột quỵ và …
Đọc thêmliền. - I. tt. 1. Tiếp nối nhau, không bị cách gì cả: nhà liền vách ruộng liền khoảnh Mã nhật, tượng điền, xe liền, pháo cách (tng.) ngồi liền nhau Sông Hồng nước lui khi ảnh trở lại, ta nắm tay nhau trên nhịp đã liền (Bằng Việt) Chó liền da gà liền xương (tng.). 2.
Đọc thêmPhép dịch "yến mạch" thành Tiếng Anh. oat, oats là các bản dịch hàng đầu của "yến mạch" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Ví dụ, sau khi ăn xong một khối yến mạch ngon lành, ↔ For instance, having fed on a nice pile of oats, yến mạch. + Thêm bản dịch.
Đọc thêmcase - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
Đọc thêmTừ điển trích dẫn. 1. (Trợ) Trợ từ cuối câu, cũng như "liễu" . Như: "lai lạc" đến rồi, "đương nhiên lạc" đương nhiên rồi. 2. Một âm là "khách". (Động) Khạc. Như: "khách huyết" khạc ra máu. Liêu trai chí dị : "Khất ...
Đọc thêmGiải nghĩa: Từ đồng nghĩa trong tiếng Việt là một đề tài hết sức thú vị. Chúng ta thường xuyên bắt gặp chúng trong giao tiếp hằng ngày nhưng lại gặp lúng túng mỗi khi sử dụng. Trong kho tàng của tiếng Việt, những từ đồng nghĩa và trái nghĩa khá phong phú, đa dạng.
Đọc thêmĐọc cả câu và đặt từ trong bối cảnh, bạn đoán nghĩa và tiếp tục đọc. Như vậy, bạn không mất mạch đọc của mình. Đôi khi, bạn không hiểu cả câu nói gì, vì ngữ pháp hoặc cách diễn đạt khó. Gạch chân câu đó, và tiếp tục đọc. Như vậy, bạn có thể mất một ...
Đọc thêmDanh từ. đường ống dẫn máu ở động vật hay dẫn nhựa ở thực vật. mạch máu. mạch gỗ. nhịp đập của động mạch do những đợt máu bơm liên tiếp từ tim tạo ra, có thể sờ mà …
Đọc thêmKhi mua yến mạch ăn liền, hãy tìm nhãn dinh dưỡng chỉ chứa một thành phần: yến mạch. Yến mạch ăn liền sẽ có kết cấu mềm hơn so với yến mạch loại cũ. Yến mạch ăn liền. 2.7. Yến mạch nguyên cám. Yến mạch nguyên cám là một sản phẩm phụ của quá trình sản xuất ...
Đọc thêm