hổ thẹn – Wiktionary tiếng Việt
Tính từ [sửa] hổ thẹn. Tự cảm thấy mình xấu xa, không xứng đáng (nói khái quát). Không hổ thẹn với cha ông. Hổ thẹn với lương tâm. Dịch [sửa] tiếng Anh: shame, blush, shy; Tham khảo [sửa] "hổ thẹn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
Đọc thêm![](/images/whatsapp.png)