hổ thẹn – Wiktionary tiếng Việt

Tính từ [sửa] hổ thẹn. Tự cảm thấy mình xấu xa, không xứng đáng (nói khái quát). Không hổ thẹn với cha ông. Hổ thẹn với lương tâm. Dịch [sửa] tiếng Anh: shame, blush, shy; Tham khảo [sửa] "hổ thẹn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí

Đọc thêm

Cambridge Dictionary | Từ điển tiếng Anh, Bản dịch

Duyệt Từ điển tiếng Anh–Việt. Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất cho người học tiếng Anh. Các định nghĩa và ý nghĩa của từ cùng với phát âm và các bản dịch.

Đọc thêm

Từ điển tiếng Anh Cambridge và Từ điển từ đồng …

Cambridge Dictionary -Từ điển tiếng Anh, Bản dịch tiếng Anh-Tây Ban Nha và Bản nghe phát âm tiếng Anh Anh & Anh Mỹ từ Cambridge University Press

Đọc thêm

phục – Wiktionary tiếng Việt

Danh từ [sửa] phục (Nùng Inh) chiếu. Tham khảo [sửa] DỮ LIỆU TỪ ĐIỂN VIỆT - TÀY-NÙNG. Tiếng Tày [sửa] Cách phát âm [sửa] (Thạch An – Tràng Định) IPA : [pʰʊwk͡p̚˧˨ʔ] (Trùng Khánh) IPA : [pʰʊwk͡p̚˩˧] Danh từ [sửa] phục. …

Đọc thêm

Từ điển Tiếng Đức

Bản dịch từ từ điển Tiếng Đức - Tiếng Việt, định nghĩa, ngữ pháp . Trong Glosbe, bạn sẽ tìm thấy các bản dịch từ Tiếng Đức thành Tiếng Việt đến từ nhiều nguồn khác nhau. Các bản dịch được sắp xếp từ phổ biến nhất đến ít phổ biến hơn.

Đọc thêm

Định nghĩa (ε, δ) của giới hạn – Wikipedia tiếng Việt

Trong giải tích, định nghĩa của giới hạn (định nghĩa giới hạn bằng ký tự epsilon – delta) là một phát biểu chặt chẽ cho khái niệm của giới hạn. Khái niệm này xuất phát từ Augustin-Louis Cauchy, tuy không định nghĩa trong quyển …

Đọc thêm

Hệ số lương là gì? Cách tính lương cơ bản theo hệ số lương?

Từ điển Pháp luật Thứ Bảy, 23/04/2023 - 02:16. ... - Nguyên tắc điều chỉnh tiền lương ở những giới hạn nhất định. ... của các bên thì điều chỉnh tiền lương còn đảm bảo sự can thiệp của nước ở những giới hạn nhất định. Sở dĩ …

Đọc thêm

thê lương – Wiktionary tiếng Việt

Tính từ [sửa] thê lương (Văn chương) Có tác dụng gợi lên cảm giác buồn thương, lạnh lẽo. Cảnh thê lương tang tóc. Bản nhạc thê lương. Tham khảo [sửa] "thê lương". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí

Đọc thêm

Từ Hạn định (Determiners): Cách Dùng, Phân Loại & Chức …

Từ hạn định chỉ định. This, that, there, those – đây chính là những từ hạn định chỉ định trong tiếng Anh. Những từ này được sử dụng với mục đích chỉ sự xa gần của ai, cái gì, đối tượng nào. Tham khảo bảng dưới đây để hiểu rõ về phần nội dung này nhé:

Đọc thêm

cái – Wiktionary tiếng Việt

Trái nghĩa [sửa] phần chất đặc. nước dùng (miền Bắc Việt Nam) nước lèo (miền Nam Việt Nam) Phó từ [sửa] cái. Từ biểu thị ý nhấn mạnh về sắc thái xác định của sự vật mà người nói muốn nêu nổi bật với tính chất, tính cách nào đó. Cái cây bưởi ấy sai quả lắm.

Đọc thêm

nhìn – Wiktionary tiếng Việt

Tham khảo. Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt ‎ [ [1] [2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên. Thể loại: Mục từ tiếng Việt. Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA.

Đọc thêm

cút – Wiktionary tiếng Việt

cút. ( Ít dùng) Như cun cút (nghĩa là "món tóc của trẻ em gái thời xưa; loài chim lông màu nâu xám") Đồ đựng giống hình cái chai nhỏ, thường dùng để đựng rượu hoặc dùng để đong lường. Đơn vị đong lường dân gian, bằng khoảng 1/4 hoặc 1/8 lít . Mua hai cút rượu.

Đọc thêm

DUE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

DUE ý nghĩa, định nghĩa, DUE là gì: 1. expected to happen, arrive, etc. at a particular time: 2. at a suitable time in the future: 3…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

cay – Wiktionary tiếng Việt

Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt ... Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng; Phó từ tiếng Tày; Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 27 tháng 4 năm 2023, 11:12. ... Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn ...

Đọc thêm

Giới trẻ là gì?

Về phương diện sinh học: Người trẻ là người nằm trong lứa độ trẻ, từ thiếu niên (dưới 15 tuổi) đến tuổi bầu cử (trên 18 tuổi). Giới trẻ là một cộng đồng gồm những người trẻ. Về phương diện văn hóa, xã hội: Giới trẻ là những người mà nhận thức không ...

Đọc thêm

khôn – Wiktionary tiếng Việt

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. ( chi tiết)

Đọc thêm

lương trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt

Kiểm tra bản dịch của "lương" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe : salary, wage, emolument. Câu ví dụ.

Đọc thêm

Tích phân theo nghĩa là giới hạn của tổng Riemann

Ví dụ trên là một trường hợp điển hình của định nghĩa tổng quát của tích phân. Tích phân của một hàm liên tục f trên khoảng [ a, b], kí hiệu là ∫ a b f ( x) d x, chính là giới hạn của một tổng Riemann khi số lượng các phần chia nhỏ tiến đến vô cực. Đó là, ∫ a b ...

Đọc thêm

Nhị độ mai – Wikipedia tiếng Việt

Nhị độ mai. Nhị độ mai (, nghĩa là Hoa mai nở hai lần) là truyện thơ Nôm Việt Nam của một tác giả khuyết danh, gồm 2.826 câu thơ lục bát, biên soạn theo cuốn tiểu thuyết Trung Quốc Trung hiếu tiết nghĩa nhị độ mai () ra đời khoảng triều Minh ...

Đọc thêm

từ mẫu – Wiktionary tiếng Việt

Định nghĩa [sửa] từ mẫu. Mẹ hiền. Lương y như từ mẫu. (tục ngữ) Dịch [sửa] Tham khảo [sửa] "từ mẫu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí

Đọc thêm

Tăng trưởng kinh tế là gì? Các lý thuyết tăng trưởng kinh tế?

Do đó đất đai là giới hạn đối với sự tăng trưởng. Tóm lại các nhà kinh tế cổ điển như Adam Smith, R.Malthus và David Ricardo nhấn mạnh đến vai trò quan trọng của nguồn lực tự nhiên (như đất đai) trong tăng trưởng kinh tế. b. Lý thuyết trường phái Keynes. Mô hình Harrod-Domar

Đọc thêm

NAVER Từ điển Hàn-Việt

NAVER Từ điển Hàn-Việt là một trang web hỗ trợ học tiếng Hàn và tra cứu từ vựng, ngữ pháp, hội thoại, văn hóa Hàn Quốc. Bạn có thể tìm kiếm nghĩa của các từ, cụm từ, thành ngữ, câu ví dụ, bài học, video, podcast và nhiều hơn nữa. Hãy khám phá thế giới tiếng Hàn cùng NAVER Từ điển Hàn-Việt!

Đọc thêm

LCK áp dụng quy định tài chính thể thao, giới hạn quỹ lương

Quy định tài chính thể thao sẽ giới hạn tiền lương hàng năm được tính dựa trên tổng tiền lương được trả cho 5 tuyển thủ đội hình chính thức/cao nhất trong mỗi đội. Trong đó, các thành phần dự bị và những tuyển thủ …

Đọc thêm

Từ điển tiếng Việt (Viện Ngôn ngữ học) – Wikipedia tiếng Việt

Bìa cứng. Từ điển tiếng Việt còn gọi là Từ điển Hoàng Phê là công trình từ điển tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học, cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ hàng đầu của Việt Nam, do một nhóm những nhà khoa học biên soạn và GS Hoàng Phê …

Đọc thêm

Phép dịch "quá giới hạn" thành Tiếng Anh

Bản dịch "quá giới hạn" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. "Một số quốc gia trở nên vượt quá giới hạn . "Some countries are becoming off limits . Sự bão hòa bụi trong phòng này vượt quá giới hạn an toàn cho người trên 60 …

Đọc thêm

ALLOWANCE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

ALLOWANCE ý nghĩa, định nghĩa, ALLOWANCE là gì: 1. money that you are given regularly, especially to pay for a particular thing: 2. an amount of…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

Giới – Wikipedia tiếng Việt

Giới. Tra giới trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary. Giới trong tiếng Việt có các nghĩa sau đây: Trong phân loại sinh học, giới là đơn vị phân loại sinh vật do Carl von Linné xây dựng; tiến hành sắp xếp sinh vật thành các đơn vị phân loại ( taxon) như: giới ( kingdom ...

Đọc thêm

cu – Wiktionary tiếng Việt

Tham khảo. Cu, Soha Tra Từ ‎ [1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. "cu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng …

Đọc thêm

TIỀN LƯƠNG

tiền nhiệm. tiền nhà. tiền nong. tiền phà. tiền phúc lợi. tiền phúc lợi xã hội. Tra từ 'tiền lương' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác.

Đọc thêm

Giới hạn của hàm số – Wikipedia tiếng Việt

Trong toán học, giới hạn của một hàm số là một khái niệm cơ bản trong vi tích phân và giải tích liên quan đến hành vi của hàm số đó gần một giá trị nhất định.. Định nghĩa chính quy, xuất hiện từ đầu thế kỷ thứ 19, được trình bày ở dưới.Không chính thức, một hàm số f gán một giá trị đầu ra f(x ...

Đọc thêm

Hà Nội – Wikipedia tiếng Việt

Tên gọi "Hà Nội" bắt đầu được dùng làm địa danh ở Việt Nam từ năm Minh Mạng thứ 12 (năm 1831) khi có một tỉnh có tên là tỉnh Hà Nội được thành lập ở Bắc Thành. "Hà Nội" viết bằng chữ Hán là " ", nghĩa là "bao quanh bởi các con sông", tên gọi này phản ánh ...

Đọc thêm

Sản phẩm mới