Tra từ: phiến
Từ điển trích dẫn. 1. (Danh) Mảnh, tấm... § Vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là "phiến". Như: "mộc phiến" tấm ván, "chỉ phiến" mảnh giấy. 2. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị chỉ vật mỏng: tấm, lá, mảnh, miếng. Như: "nhất phiến thụ diệp" ...
Đọc thêm