"nghiền" là gì? Nghĩa của từ nghiền trong tiếng Việt. Từ điển …
nghiền. - 1 đgt 1. Tán nhỏ ra; Tán thành bột: Nghiền hạt tiêu. 2. Đọc chăm chỉ, học kĩ, nghiên cứu kĩ: Nghiền văn chương; Nghiền lịch sử. - trgt Nói mắt nhắm hẳn: Nhắm mắt lại. - 2 tt Nói kẻ nghiện thuốc phiện: Cải tạo những kẻ nghiền. nđg.
Đọc thêm