Các những thuật ngữ chống sét thông dụng mà bạn nên biết

Có rất nhiều thuật ngữ chống sét thông dụng đặc trưng trong ngành mà bạn cần biết. Bài viết này, Thành Đông JSC sẽ chia sẻ đến quý công ty và bạn đọc

Đọc thêm

Khoa học đất – Wikipedia tiếng Việt

Đôi khi thuật ngữ này được nhắc tới như là các nhánh của khoa học đất, chẳng hạn như thổ nhưỡng học và sinh học thổ nhưỡng (môn khoa học nghiên cứu đất đai như môi trường sinh sống cho các loài thực vật và các sinh vật khác), chúng được sử dụng như là từ ...

Đọc thêm

Đất sét là loại đất gì? Phân loại và những công …

1. Đất sét là loại đất gì? Đất sét hay sét là một thuật ngữ được dùng để miêu tả một nhóm các khoáng vật phyllosilicat nhôm ngậm nước (xem khoáng vật sét), thông thường có đường kính hạt nhỏ hơn 2 …

Đọc thêm

bánh sôcôla nhỏ trong tiếng Thái là gì?

bánh sôcôla nhỏ trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bánh sôcôla nhỏ (có phát âm) trong tiếng Thái chuyên ngành.

Đọc thêm

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật Thông Dụng

Học từ vựng tiếng Trung qua ngành kỹ thuật. 1. Tên gọi các dụng cụ kỹ thuật bằng tiếng Trung. Chuyên ngành kỹ thuật luôn bao gồm nhiều loại dụng cụ khác nhau. Hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung cơ bản về các loại dụng cụ kỹ thuật thông dụng bên dưới để ...

Đọc thêm

THUẬT NGỮ CĂN BẢN ANH-VIỆT VỀ CHỐNG...

THUẬT NGỮ CĂN BẢN ANH-VIỆT VỀ CHỐNG SÉT (P1) A Above-ground electronic equipment enclosure (AG/EEE): ... Clay: Đất sét. Clay shales: Đá phiến sét. Clay slates: Đá sét xám. Collection area: Diện tích thu sét.

Đọc thêm

TCVN 8732:2012

- đất trầm tích dọc bờ, thềm sông với vật liệu hạt nhỏ, hạt mịn tạo nên các đất hạt mịn, đất cát pha sét hoặc bụi. - đất trầm tích lòng sông với vật liệu chủ yếu là cát, sỏi, cuội, tảng thường tròn cạnh. 2.2.4. Đất trầm tích sông-biển (alluvi-marine; a,mQ)

Đọc thêm

(PDF) Đ ẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM SỔ …

Đ ẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM SỔ TAY THUẬT NGỮ CĂN BẢN ANH-VIỆT VỀ CHỐNG SÉT VÀ NỐI ĐẤT (Ấn bản Lần III) HANDBOOK OF BASIC ENGLISH- …

Đọc thêm

Đất sét- Đất sét trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt

Bản dịch "Đất sét- Đất sét" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. Mặt nạ bằng đất sét sử dụng đất sét cao lanh hoặc đất tẩy màu để đưa đến chất dầu và chất hóa học thiết yếu cho da và thường lưu lại cho đến khi khô hoàn toàn. Clay -based masks use ...

Đọc thêm

Đặc tính của đất, độ phì nhiêu và các yếu tố ảnh hưởng

Độ phì nhiêu của đất là một trong những yếu tố quyết định năng suất cây trồng. Muốn cây trồng có năng suất cao. Ngoài độ phì nhiêu của đất cần phải có thêm các điều kiện: giống tốt, chăm sóc tốt và thời tiết thuận lợi. Nhờ các hạt cát, limon, sét và chất ...

Đọc thêm

2745 thuật ngữ xây dựng, từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng

PNVT tập hợp 2745 thuật ngữ Anh – Việt chuyên ngành xây dựng. Để dễ tìm kiếm thuật ngữ xây dựng trong bảng dưới đây, bạn hãy nhấn phím Ctr +F để tra cứu từ nhé. ... Sét, đất pha sét: 247: Armband (armlet; brassard) Băng tay: 248: Armoured concrete: Bê tông cốt thép: 249:

Đọc thêm

Những điều thú vị tại Đường Hầm Đất Sét Đà Lạt

Đường Hầm Đất Sét Đà Lạt có gì thú vị? Chiêm ngưỡng những tác phẩm nghệ thuật được làm từ đất sét. Đường Hầm Điêu Khắc được xem là một trong 50 địa điểm du lịch Đà Lạt nổi tiếng bậc nhất, mỗi năm thu hút hàng trăm ngàn lượt khách đến tham quan. Địa điểm du lịch này được xây dựng vào ...

Đọc thêm

Các thuật ngữ chống sét thường gặp

Các thuật ngữ chống sét thông dụng hiện nay. Thuật ngữ và định nghĩa thường được dùng trong ngành công nghiệp chống sét, được dịch và quy định trong …

Đọc thêm

180+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản lý đất đai

Tên các môn học chuyên ngành quản lý đất đai bằng tiếng Anh. Chuyên ngành quản lý đất đai gồm nhiều môn học khác nhau như sau: Trên đây 180+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản lý đất đai mà 4Life English Center (e4Life.vn) đã tổng hợp. Hy vọng bạn đã học được nhiều ...

Đọc thêm

[+1000] Thuật ngữ chống sét bằng tiếng Anh (Chi …

Ngoài ra, còn các thuật ngữ tiếng Anh về chống sét phổ biến khác như: Earth electrode: Cọc tiếp địa. Self inductance: Điện cảm tự cảm. Earth termination network: Mạng nối đất. Air termination network: Bộ phận thu …

Đọc thêm

(PDF) BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT | Lưu Sơn

Download PDF. CEE 4606 - Structural Capstone Lecture 7 BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT Ts. PHAN HUY ĐÔNG 1. Bài giảng Nền Móng- TS. Nguyễn Đình Tiến. 2. Nền và móng (Phan Hồng Quân). 3. Tính toán và thiết kế móng nông (Vũ Công Ngữ).

Đọc thêm

Thuật ngữ cơ bản dân chơi xe đạp nhất định phải biết

Nếu bạn mới chơi xe đạp thì việc hiểu các thuật ngữ về xe đạp là một điều cần thiết để có thể đọc hiểu tài liệu cũng như là sửa chữa về sau. Tham gia vào bất kỳ bộ môn nào, chúng ta cũng cần phải hiểu rõ về các thuật ngữ của bộ …

Đọc thêm

[+10] Thuật Ngữ Trong Hệ Thống Chống Sét (Update)

THUẬT NGỮ (a-z) GIẢI NGHĨA. 1. Bộ phận thu sét. Một bộ phận của hệ thống chống sét với mục đích thu hút sét đánh. 2. Cực nối đất tham chiếu. Cực nối đất có thể tách hoàn toàn khỏi mạng nối đất để dùng vào mục đích đo đạc kiểm tra tiếp địa. 3.

Đọc thêm

"Đất Sét" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Nghĩa tiếng Anh: thick, heavy soil that is soft when wet, and hard when dry or baked, used for making bricks and containers. Nghĩa tiếng Việt: Đất sét - đất dày, nặng, mềm khi ướt …

Đọc thêm

Phép dịch "đất nặn" thành Tiếng Anh

Bản dịch "đất nặn" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. chính xác. bất kỳ. Đó là một con tôm hùm làm bằng đất nặn và nó sợ bóng tối. It's a lobster made of playdough that's afraid of the dark. QED. tôi lấy một ít đất sét... nặn một cái tượng nhỏ. I …

Đọc thêm

Tổng quan về thiết bị chống sét lan truyền

Thuật ngữ thiết bị chống sét lan truyền (SPD) và thiết bị khử xung điện áp quá độ (TVSS) được sử dụng để mô tả các thiết bị điện thường được lắp đặt trong bảng phân phối điện, hệ thống điều khiển quá trình, hệ thống thông tin liên lạc và các hệ thống ...

Đọc thêm

Một số thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành thường

Một số thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành thường dùng trong thuyết minh, bản vẽ xây dựng (Phần 1) Đăng lúc: 13:56, Thứ Ba, 12-03-2019 - Lượt xem: 54901 Bảng tổng hợp dưới đây sẽ giúp các bạn nhanh chóng khám phá các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng để củng cố thêm ...

Đọc thêm

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1452:2004 về Ngói đất sét nung

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1452:2004 về Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. Xem chi tiết và tải về văn bản số TCVN1452:2004 …

Đọc thêm

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1452:2004 về Ngói đất sét nung

NGÓI ĐẤT SÉT NUNG . YÊU CẦU KỸ THUẬT . Clay roofing tiles - Specifications. 1. Phạm vi áp dụng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại ngói đất sét nung không phủ men làm …

Đọc thêm

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4353:1986 về đất sét để sản xuất …

1. Yêu cầu kĩ thuật. 1.1. Đất sét dùng để sản xuất gạch đặc và ngói nung là đất sét dễ cháy, có nhiệt độ nung thích hợp không lớn hơn 1050 o C. 1.2. Đất sét chứa muối tan hoặc những tạp chất có hại khác phải được xử lí thích hợp. 1.3.

Đọc thêm

Tầng ngậm nước – Wikipedia tiếng Việt

Tầng ngậm nước. Một tầng ngậm nước (thường được gọi là tầng chứa nước) là một lớp nước dưới đất ở trong đá thấm nước hoặc các chất xốp ( sỏi, cát, bùn, hoặc đất sét) từ đó nước ngầm có thể được hút lên qua giếng nước. Ngành khoa học nghiên cứu ...

Đọc thêm

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1452:1995 về ngói đất sét nung – yêu cầu kỹ thuật

2. Tiêu chuẩn trích dẫn. TCVN 4353: 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Yêu cầu kĩ thuật; TCVN 4313: 1995 Ngói – Phương pháp thử cơ lí; TCVN 1450: 1986 Gạch rỗng đất sét nung. 3. Kiểu và kích thước cơ bản. 3.1. Kiểu và …

Đọc thêm

Đất sét là gì? Phân loại, đặc điểm, cách

Các nhà khoa học đã phân đất sét thành nhiều nhóm khác nhau dựa theo cấu trúc hóa học. Theo đó, có các loại đất sét đó là kaolinit, montmorillonit-smectit, illit và chlorit. Công thức của đất sét là (Na,Ca) 0,33 (Al,Mg) 2 Si 4 O 10 (OH) …

Đọc thêm

Thuật ngữ Bất động sản & Xây dựng phố biến …

Tổng hợp những thuật ngữ chung trong tiếng anh được sử dụng phổ biết nhất của ngành Xây dựng và Bất động sản: Real Estate là Ngành bất động sản. Property / Properties là Bất động sản. Project là …

Đọc thêm

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng (tải …

Thuật ngữ chuyên ngành xây dựng D - E. 8. Thuật ngữ chuyên ngành xây dựng F - G. 1. Thuật ngữ chuyên ngành xây dựng (tải trọng) actual load : tải trọng thực, tải trọng có ích. additional load : tải …

Đọc thêm

Các dạng đề bài Đất Nước chọn lọc, cực hay

Tài liệu tổng hợp các dạng đề văn bài Đất Nước Ngữ văn lớp 12 chọn lọc, cực hay gồm các dạng đề đọc hiểu, đề văn phân tích, cảm nhận, nghị luận, ... xoay quanh tác phẩm Đất Nước. Hi vọng với các dạng đề văn bài Đất Nước này sẽ hỗ trợ Thầy/Cô tốt ...

Đọc thêm

Minecraft Wiki : Projects/Vietnamese translation

Ở phần đầu tiên của bản dịch tiếng Việt, trước tất cả mọi thứ khác, bạn hãy thêm dòng sau: { { project |Vietnamese translation}} để hiển thị một phần lưu ý rằng bài viết là một bản dịch tiếng Việt của dự án dịch thuật, và thêm bài viết vào danh mục bản dịch ...

Đọc thêm

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6587:2000 về Nguyên liệu sản xuất …

TCVN 6587 : 2000 do Tiểu ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC33/SC2 "Vật liệu chịu lửa - phân tích hóa học" hoàn thiện trên cơ sở dự thảo của Viện Khoa học Công nghệ Vật liệu xây dựng, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo …

Đọc thêm

Pudong 30 years on: Epitome of China's …

Updated 16:08, 11-Nov-2020. By Heather Hao. Share. Pudong, a district east of the Huangpu River in Shanghai, has been transformed from desolate farmland to …

Đọc thêm

[+10] Thuật Ngữ Trong Hệ Thống Chống Sét (Update)

THUẬT NGỮ (a-z) GIẢI NGHĨA: 1: Bộ phận thu sét: Một bộ phận của hệ thống chống sét với mục đích thu hút sét đánh: 2: Cực nối đất tham chiếu: Cực nối đất …

Đọc thêm

Đồ gốm – Wikipedia tiếng Việt

Thuật ngữ "Jōmon" (, thằng văn) có nghĩa là "vằn dây" hay "vân dây" trong tiếng Nhật. Nó dùng để nói tới các vằn trên bình, ... (lựa chọn hoặc xử lý đất sét v.v.), và các kỹ thuật nặn hoặc tạo hình đất sét. ...

Đọc thêm

đất có lề, quê có thói là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của câu "đất có lề, quê có thói" trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việt. đất có lề, quê có thói có nghĩa là: Nơi nào cũng có lề lối, phong tục tập quán của nơi ấy, nên hiểu biết để tôn trọng và ứng xử cho phù hợp. Đây là cách dùng câu ...

Đọc thêm

Sản phẩm mới