Chromit – Wikipedia tiếng Việt
Chromit. Cromit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp chromite /kʁomit/), [5] còn được viết là crô-mít, [5] là một khoáng vật oxide của sắt (II) cromit FeCr 2 O 4 thuộc nhóm spinel. Magie có thể thay thế ở vị trí của sắt với một lượng thay đổi khi nó tạo thành một dung dịch rắn với ...
Đọc thêm