Tra từ: thố
Từ điển Thiều Chửu. ① Ðể, như tích tân thố hoả chứa củi để gần lửa, nói ví như ở vào nơi nguy hiểm cũng như ngầm để củi gần lửa có khi cháy nhà vậy. ② Quàn. Người chết chưa kịp chôn còn quàn một chỗ gọi là thố. ③ Một âm là thác, cùng nghĩa ...
Đọc thêm